86 đầu mục công việc cần rà soát

86 đầu mục công việc cần rà soát

168
0
SHARE

Lớp kế toán tổng hợp tại Thanh Hóa

86 đầu mục công việc cần rà soát, nội dung kế toán cần lưu ý khi làm kế toán, khi làm báo cáo tài chính năm 2023

Tiền mặt

1. Làm biên bản kiểm kê quỹ chưa?
2. Kiểm tra có nghiệp vụ nào chi trả tiền mặt có hóa đơn từ 20 triệu không? Nếu có loại trừ chi phí tương ứng, giảm VAT đầu vào nếu đã kê khai
3. Tồn quỹ có lớn quá? Bất hợp lý không -> tồn ảo -> Rủi ro chi phí lãi vay bị loại trừ tương ứng
4. Tiền mặt bị âm không? Âm là vô lý
Lớp học kế toán cấp tốc ở Thanh Hóa
Lớp kế toán tổng hợp tại Thanh Hóa

Tiền gửi

5. Đã đối chiếu xác nhận số dư tiền gửi chưa, đối chiếu sổ phụ khớp chưa?
6. Chi phí chuyển tiền, các phí cà thẻ thanh toán đều có hóa đơn ngân hàng -> Lưu ý nhớ lấy về để lưu chứng từ
7. Một số ngân hàng sao kê gộp chung phần thanh toán cho nhà cung cấp và phí chuyển tiền thành một dòng -> Kế toán cần tách số tiền ra để hạch toán đúng (Phần trả nhà cung cấp định khoản nợ TK 331/Có TK 112, phần phí chuyển tiền Nợ 642,133 (nếu có hạch toán VAT)/Có 112)

Thuế VAT đầu vào

8. Đối chiếu số phát sinh tờ khai và số ps nợ TK 133 đã khớp chưa?
9. Kết chuyển chỉ tiêu 43 có khớp với chỉ tiêu 22 kỳ sau không?
10. Hóa đơn chứng từ hợp lệ không?
11. Rà soát điều kiện được khấu trừ đã OK chưa: hình thức thanh toán đã ok chưa?; VAT hàng nhập khẩu đã đủ điều kiện khấu trừ chưa?bù trừ công nợ có quy định trong hợp đồng không? (lưu ý trong trường hợp hóa đơn từ 20 triệu đ)
12. Kê khai đúng mẫu chưa? Ví dụ: Mẫu 01/GTGT hay là Mẫu 02?GTGT (dành cho dự án đầu tư)?…
13. Phân bổ thuế đầu vào dùng chung cho hoạt động chịu thuế và không chịu thuế từng kỳ kê khai, cuối năm phân bổ lại theo mức doanh thu năm và điều chỉnh lại VAT
14. VAT đầu vào của dùng cho hàng hóa dịch vụ không chịu thuế sẽ không được khấu trừ.
15. Hạch toán kết chuyển bù trừ đầu vào đầu ra đã đúng chưa?
16. Xem trong năm có phát sinh mua xe ô tô từ 9 chỗ trở xuống có cái nào vượt 1,6 tỷ không? Nếu có thì loại trừ VAT phần nguyên giá vượt 1,6 tỷ (lưu ý chỉ áp dụng đối với xe ô tô là tài sản cố đinh. Các xe ô tô là hàng hóa, xe ô tô dùng cho kinh doanh vận tải, khách sạn, du lịch…không áp dụng quy định trên)

Tạm ứng

17. Đã đối chiếu số dư tạm ứng chưa?
18. Có số dư tạm ứng nào tồn đọng lâu?
19. Chứng từ hoàn ứng phù hợp chưa?: nếu đi công tác cần giấy đi đường,đi máy bay thì ngoài các chứng từ khác thì nên lưu giữ thẻ lên máy bay
20. Tạm ứng có số dư ảo lớn trong khi phát sinh chi phí lãi vay?

Hàng tồn kho

21. Có hàng tồn kho tồn đọng lâu không phát sinh hay những htk lỗi thời, hư hỏng không? có cần phải trích lập dự phòng không? Xem lại TT 48 hướng dẫn trích lập dự phòng
22. Cần đối chiếu số liệu bảng nhập xuất tồn có khớp với sổ cái, CĐPS
23. Có biên bản kiểm kê hàng tồn kho không?
24. Đã xử lý, hạch toán chênh lệch giữa thực tế và sổ sách chưa?
25. Đã chạy tính giá vốn hằng tháng chưa?
26. Đối với công ty xây dựng, xản xuất: Xác định chi phí dở dang đã ok chưa?
27. Hàng tồn kho có Ảo không?
28. Hàng tồn kho có bị âm không?

Tài sản cố định

29. Đã có biên bản kiểm kê chưa?
30. Đã phân bổ khấu hao chưa? Xác định thời gian phân bổ đã phù hợp với TT 45 chưa?
31. Đã xem xét khấu hao, hay VAT, KH đối với xe từ 9chổ trở xuống có NG trên 1 tỷ 6
32. Chi phí khấu hao tscđ ngừng sử dụng có không?
33. Phân loại tài sản đã đúng chưa?
34. Khấu hao đối với máy móc không đạt công suất đã được hạch toán đúng chưa?
35. Check lại chi phí xăng dầu xe ô tô, tài sản đã ok chưa? (nếu công ty có xe mà ko phát sinh hóa đơn xăng dầu thì rủi ro thuế cũng có thể bắt bẻ là xe ko dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh)
36. Có lãi vay cần vốn hóa không?

Công nợ

37. Công tác đối chiếu công nợ, rà soát số dư công nợ
38. Trính lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, chứng từ hồ sơ kèm theo ok chưa?
39. Bù trừ công nợ đúng quy định chưa?
40. Đánh giá công nợ có gốc ngoại tệ. Lưu ý đối với lãi lỗ từ đánh giá các khoản tiền, khoản phải thu thì không tính thuế TNDN. Các khoản phải trả thì vẫn tính vào TN chịu thuế. Không đánh giá các khoản ứng trước trừ khi hợp đồng chắc chắn hủy ngang và bên ứng trước sẽ nhận lại được khoản tiền đã ứng
41. Rà soát công nợ tồn đọng lâu

Lương và các khoản trích theo lương

42. Đã hạch toán chi phí lương đầy đủ chưa
43. Hạch toán bảo hiểm,KPCĐ
44. Hạch toán thuế TNCN
45. Hồ sơ giảm trừ người phụ thuộc, đăng ký người phụ thuộc
46. Đăng ký mã số thuế cá nhân. Quy định về thanh toán tiền lương
47. Các chứng từ đầy đủ chưa: Chấm công, bảng lương, hợp đồng lao động…
48. Các thủ tục lao động khác…

Thuế phải nộp

49. Khấu trừ thuế TNCN: Lũy tiến, toàn phần. Lưu ý đặc biệt đối với cá nhân không cư trú thì phải khấu trừ 20% trên tổng thu nhập.
50. Điều kiện ủy quyền quyết toán thuế TNCN đã đủ chưa?
51. Điều kiện được làm cam kết thuế TNCN theo mẫu 08/CK-TNCN
52. Đã hạch toán đầy đủ các khoản truy thu, phạt thuế theo biên bản kiểm tra thuế chưa?
53. Kê khai thuế đầy đủ chưa?
54. Kê khai điều chỉnh sai sót đã thực hiện đúng quy định chưa?
55. Đối chiếu số liệu phát sinh tờ khai và hạch toán xem có khớp không?
56. Loai trừ chi phí không hợp lý, hợp lệ (nhập vào mục B4 tờ khai quyết toán)
57. Phát sinh thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn không?
58. Có trường hợp nào phải khấu trừ 10% thuế TNCN từ tiền lương tiền công (Đối với trường hợp không có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng lao động dưới 3 tháng, mỗi lần chi từ 2 triệu đồng trở lên)
59. Nộp lệ phí môn bài, làm tờ khai lệ phí môn bài (nếu có). Hạch toán lệ phí môn bài Nợ TK 642/Có TK 3339. Nộp tiền: Nợ TK 3339/Có TK 112

Vốn

60. Vốn điều lệ góp đủ chưa? Đối chiếu quy định của luật DN về góp vốn điều lệ. Nếu chưa góp đủ vốn thì lưu ý lãi vay tương ứng phần vốn góp thiếu sẽ bị loại trừ, rủi ro không được hoàn thuế GTGT
61. Góp vốn ảo dẫn tới tiền mặt lớn, trong khi đó có phát sinh chi phí lãi vay -> Rủi ro lãi vay bị loại
62. Thuế TNCN đối với giao dịch chuyển nhượng vốn đã được kê khai đầy đủ chưa
63. Danh sách cổ đông, thành viên góp vốn?….

Doanh thu

64. Xuất hóa đơn có đúng thời điểm không? Lưu ý thời điểm xuất hóa đơn đối với trường hợp dịch vụ nhận tiền trước, bất động sản…
65. Xuất hóa đơn hàng bán trả lại
66. Hạch toán hàng bị khách trả lại
67. Hồ sơ doanh thu đã phù hợp chưa?
68. Đối chiếu tờ khai với sổ sách hạch toán
69. Chi tiết doanh thu theo lĩnh vực, địa phương theo yêu cầu sếp
70. Thuế suất phù hợp với quy định hiện hành không?
71. Đối chiếu sản lượng bán trên báo cáo tổng hợp bán hàng và lượng xuất kho hàng hóa, thành phẩm trên NXT có khớp không. Lệch thì tìm nguyên nhân
72. Các dấu hiệu doanh thu bị khai thiếu?

Chi phí

73. Rà soát hóa đơn chứng từ hợp lệ không?
74. Có trích trước chi phí đối với những khoản chi phí đã phát sinh tương ứng với doanh thu nhưng chưa có hóa đơn (TK 335)
75. Liệt kê các chi phí không hợp lý hợp lệ,lưu lại file excel để sau này tra cứu lại khi cần
76. Chi phí hạch toán đúng kỳ không?….
77. Chi phí biến động qua các tháng có bất thường so với biến động doanh thu không?

Kết chuyển

Kết chuyển KQKD cuối kỳ; sử dụng TK 911: Nguyên tắc tài khoản loại 5 trở đi không có số dư….

Báo cáo tài chính

78. Lên số liệu báo cáo tài chính:
Bảng CĐKT, KQKD phần mềm tự động lên số liệu sau khi hạch toán đầy đủ, đúng, kết chuyển, công việc của bạn là phải hạch toán đúng, chứng từ ok, lưu trữ khoa học
Thuyết minh: chủ yếu là tự làm cho mẫu đẹp
Lưu chuyển tiền tệ: Phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp: phần mềm không cho các bạn con số chính xác –> Tự làm sẽ chuẩn hơn
Lớp học kế toán cấp tốc ở Thanh Hóa 86 đầu mục công việc cần rà soát, nội dung kế toán cần lưu ý khi làm kế toán, khi làm báo cáo tài chính
79. Nộp báo cáo cho cơ quan thẩm quyền đúng hạn….

Các vấn đề khác

80. Kiểm toán. Doanh nghiệp có vốn nước ngoài bắt bược phải có báo cáo kiểm toán độc lập
81. Nộp báo cáo cho cơ quan thẩm quyền
Phân tích báo cáo tài chính, báo cáo quản trị giúp nhà quản trị đưa ra quyết định
82. Trích lập dự phòng các khoản đầu tư nếu có
83. Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối năm của khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. Lưu ý không đánh gia các khoản công nợ ứng trước (dư nợ TK 331, dư có TK 131) trừ khi tại ngày 31/12 hợp đồng chắc chắn hủy ngang và bên ứng trước sẽ nhận lại bằng tiền). Lãi lỗ do đánh giá tiền và các khoản công nợ phải thu thì không tính thuế TNDN, phải trả vẫn tính bình thường
84. Xem có giao dịch liên kết không để kê khai phụ lục giao dịch liên kết.
85. Có công nợ phải trả với bên nước ngoài thì xem thử có phát sinh thuế nhà thầu không? Lưu ý VAT thuế nhà thầu vẫn được khấu trừ nếu đủ điều kiện chứng từ nhé
86. Cân đối lãi lỗ….